Từ điển Thiều Chửu
洗 - tẩy/tiển
① Giặt, rửa. ||② Cái chậu rửa mặt. ||③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá. ||④ Một âm là tiển. Rửa chân. ||⑤ Sạch sẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh
洗 - tẩy
① Rửa, giặt, tẩy, gội, tắm gội: 洗臉 Rửa mặt; 洗相片 Rửa ảnh; 洗衣服 Giặt quần áo; 洗頭 Gội đầu; ② Thanh trừng, làm trong sạch; ③ Triệt hạ, giết sạch. 【洗城】tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành; 【洗劫】tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi: 全村被洗劫一空 Cả làng bị cướp sạch; ④ Giải trừ, tẩy trừ: 洗冤 Tẩy oan, giải oan; 洗不掉的污點 Vết nhơ không tẩy sạch được; ⑤ Đảo trộn.【洗牌】tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác); ⑥ (văn) Chậu rửa mặt. Xem 洗 [Xiăn].

Từ điển Trần Văn Chánh
洗 - tiển
(văn) ① Rửa chân; ② Sạch sẽ; ③ [Xiăn] (Họ) Tiển. Xem 洗 [xê].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洗 - tẩy
Như chữ Tẩy 洒 — Tên một loại bình sành cổ nhỏ, để đựng nước thời xưa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洗 - tiển
Sạch sẽ — Một âm là Tẩy. Xem Tẩy.


筆洗 - bút tẩy || 灌洗 - quán tẩy || 洗兵 - tẩy binh || 洗滌 - tẩy địch || 洗甲 - tẩy giáp || 洗禮 - tẩy lễ || 洗耳 - tẩy nhĩ || 洗冤 - tẩy oan || 洗心 - tẩy tâm || 洗塵 - tẩy trần || 洗雪 - tẩy tuyết || 洗穢 - tẩy uế || 洗胃 - tẩy vị ||